DÂY ĐIỆN DÂN DỤNG - dây điện bọc nhựa PVC

DÂY ĐIỆN DÂN DỤNG - dây điện bọc nhựa PVC

DÂY ĐIỆN DÂN DỤNG - dây điện bọc nhựa PVC

DÂY ĐIỆN DÂN DỤNG - dây điện bọc nhựa PVC

DÂY ĐIỆN DÂN DỤNG - dây điện bọc nhựa PVC
DÂY ĐIỆN DÂN DỤNG - dây điện bọc nhựa PVC

DÂY ĐIỆN DÂN DỤNG - dây điện bọc nhựa PVC

Giá: Liên hệ
Mã sản phẩm: DÂY ĐIỆN DÂN DỤNG - dây điện bọc nhựa PVC
Hãng sản xuất: Việt Nam
Bảo hành:
Tình trạng: Mới
Lượt xem: 843
Đặt hàng qua điện thoại
0888 50 88 33
Đặt hàng để nhận uy đãi

Thông tin chi tiết

DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC

TỔNG QUAN

Dây điện bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà.    
Dây điện bọc nhựa PVC dùng để lắp đặt trong ống cố định trên tường hoặc trên sàn; âm trong tường, trong trần hoặc trong sàn; lắp đặt trong ống cứng, chịu lực, chống rò rỉ và được chôn trong đất.    

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

·         TCVN 6610-3 / IEC 60227-3

·         TCVN 6610-5 / IEC 60227-5

·         TCCS 10A

·         TCCS 10B

·         TCCS 10C

·         TCVN 6612 / IEC 60228

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.

 

·         Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC:

 
 

 

 5.1-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VC – 300/500 V

THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

 
 

 

                                 Ruột dẫn - Conductor

     Chiều dày cách         điện danh định

     Đường kính tổng gần             đúng (*)

     Khối lượng dây gần          đúng (*)

     Tiết diện danh định  

          Kết cấu

    Điện trở DC tối đa ở              200C

             mm2

         N0 /mm

            Ω/km

           mm  

               mm

           kg/km

           0,5

        1/0,80

          36,0

          0,6

              2,0

            8

           0,75

         1/0,97

          24,5

          0,6

               2,2

           11

             1

          1/1,13

           18,1

          0,6

               2,3

           14

 

 

5.2-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VC – 450/750 V

THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

 
 

 

                     Ruột dẫn - Conductor

       Chiều dày cách điện                 danh định

     Đường kính tổng gần               đúng (*)

    Khối lượng dây gần           đúng (*)

   Tiết diện danh định

             Kết cấu    

    Điện trở DC tối đa             ở 200C

             mm2

             N0 /mm

           Ω/km

                 mm

              mm

           kg/km

             1,5

           1/1,38

          12,1

                0,7

              2,8

            20

              2,5

            1/1,77

          7,41

                  0,8

               3,4

            31

                4

            1/2,24

           4,61

                 0,8

               3,8

            46

                6

           1/2,74

           3,08

                 0,8

                4,3

             66

             10

           1/3,56

           1,83

                  1,0

                5,6

            110

 

 


5.3-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VC – 0,6/1 kV                    

 

                                Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Đường kính tổng gần đúng (*)

Khối lượng dây gần đúng (*)

     Tiết diện danh định

               Kết cấu

     Điện trở DC tối             đa ở 200C

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

2

1/1,60

8,92

0,8

3,2

27

3

1/2,00

5,65

0,8

3,6

38

7

1/3,00

2,52

1,0

5,0

81

 

 

5.4-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VA – 0,6/1 kV

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Đường kính tổng gần đúng (*)

Khối lượng dây gần đúng (*)

Tiết diện danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa ở 200C

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

3

1/2,00

9,11

0,8

3,6

19

4

1/2,25

7,40

0,8

3,9

22

5

1/2,60

5,485

0,8

4,2

27

6

1/2,78

4,91

0,8

4,4

30

7

1/3,00

4,22

1,0

5,0

38

8

1/3,20

3,71

1,0

5,2

41

10

1/3,57

3,08

1,0

5,6

48

 

 

5.5-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCm – 300/500 V

THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

 
 

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Đường kính tổng gần đúng (*)

Khối lượng dây gần đúng (*)

Tiết diện danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa ở 200C

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

0,5

16/0,20

39,0

0,6

2,1

9

0,75

24/0,20

26,0

0,6

2,3

12

1

32/0,20

19,5

0,6

2,5

15

 

 

5.6-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCm – 450/750 V

THEO TCVN 6610-3/IEC 60227-3

 
 

 

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Đường kính tổng gần đúng (*)

Khối lượng dây gần đúng (*)

Tiết diện danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa ở 200C

mm2

N0 x N0 /mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,5

1x30/0,25

13,3

0,7

3,0

21

2,5

1x50/0,25

7,98

0,8

3,6

33

4

1x56/0,30

4,95

0,8

4,2

49

6

7x12/0,30

3,30

0,8

4,8

69

10

7x12/0,40

1,91

1,0

6,2

121

16

7x18/0,40

1,21

1,0

7,2

173

25

7x28/0,40

0,780

1,2

8,9

267

35

7x40/0,40

0,554

1,2

10,1

369

50

19x21/0,40

0,386

1,4

12,0

523

70

19x19/0,50

0,272

1,4

13,8

723

95

19x25/0,50

0,206

1,6

15,8

950

120

19x32/0,50

0,161

1,6

17,4

1197

150

37x21/0,50

0,129

1,8

19,7

1537

185

37x25/0,50

0,106

2,0

21,5

1833

240

61x20/0,50

0,0801

2,2

24,6

2407

 

 

5.7-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmd – 0,6/1 kV

THEO TCCS 10C

 
 

 

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Kích thước dây gần đúng (*)

Khối lượng dây gần đúng (*)

Tiết diện danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa ở 200C

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

2 x 0,5

16/0,20

39,0

0,7

2,3 x 4,6

20

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,7

2,5 x 5,1

26

2 x 1

32/0,20

19,5

0,7

2,7 x 5,4

31

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,7

3,0 x 6,0

42

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

3,6 x 7,3

66

 

 

5.8-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmo – 300/500 V

THEO TCVN 6610-5/IEC 60227-5

 
 

 

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Kích thước dây gần đúng (*)

Khối lượng dây gần đúng (*)

Tiết diện danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa ở 200C

 

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,6

0,8

3,9 x 6,3

42

2 x 1

32/0,20

19,5

0,6

0,8

4,1 x 6,6

49

 

 

5.9-ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY VCmo – 0,6/1 kV

THEO TCCS 10B

 
 

 

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Kích thước dây gần đúng (*)

Khối lượng dây gần đúng (*)

Tiết diện danh định

Kết cấu

Điện trở DC tối đa ở 200C

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,7

0,8

4,6 x 7,6

66

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

1,0

5,6 x 9,3

102

2 x 4

56/0,30

4,95

0,8

1,0

6,2 x 10,4

139

2 x 6

7 x 12/0,30

3,30

0,8

1,2

7,2 x 11,9

195

 

– (*)     : Giá trị tham khảo

Ngoài ra TÂN THÀNH cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Sản phẩm cùng loại

backtop